Máy Đo Độ Đục, Clo Dư và Clo Tổng Trong Nước Sạch Hanna HI93414-02
Hãng sản xuất: Hanna
Model: HI93414-02
Xuất xứ: Rô-ma-ni
Bảo hành: 12 tháng.
Thang đo
– Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
– Clo dư và clo tổng : 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
Độ phân giải
– Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
– Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
Chọn thang: Độ đục: Tự động
Độ chính xác
– Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
– Clo ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo được
Độ lặp lại: ±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
Ánh sáng lạc: < 0.02 FNU
Máy dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon
Phương pháp
– Đo độ đục : phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
– Đo clo: Adaptation of the USEPA Method 330.5 and Standard Method 4500-Cl G. The reaction between chlorine and DPD reagent causes a pink tint in the sample
Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục
Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100 and 750 FNU
Hiệu chuẩn
– Độ đục: hai, ba hoặc bốn điểm
– Clo: 1 điểm
Nguồn sáng: Đèn tungsten
Màn hình: LCD đồ họa 40 x 70mm có đèn nền
Bộ nhớ: 200 bản ghi
Kết nối: RS232 hoặc USB 1.1
Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
Nguồn: 4 pin 1.5V/ adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
Kích thước: 224 x 87 x 77 mm
Khối lượng: 512 g
Cung cấp bao gồm:
– Máy đo HI93414-02
+ HI93414-01: 115V
+ HI93414-02: 230V
– 5 cuvet thủy tinh đựng mẫu và nắp
– Dung dịch hiệu chuẩn độ đục và clo
– Dầu silicon
– Bộ thẻ định vị Fast TrackerTM
– Khăn lau cuvet
– Kéo
– Pin
– Adapter AC
– Hướng dẫn sử dụng
– Phiếu bảo hành
– Chứng nhận chất lượng.
– Vali đựng máy.